Lỗi bug trong Gmail Android cho phép bất cứ ai cũng có thể gửi email giả mạo
15 bức ảnh khoa học tuyệt đẹp trong năm 2015
Tổng hợp game mobile đua xe đáng chơi nhất 2015
Key bản quyền Sublime Text 3 (2015-2016)
Lenovo nói gì về sự cố máy tính cài sẵn phần mềm gián điệp?
Top 10 ngôn ngữ lập trình dễ bị Hack
Nguyễn Hà Đông giải thích lý do game mới Swing Copters 2 'từ chối' người Việt
Mark Zuckerberg học theo Iron Man: phát triển trợ lý ảo như 'Jarvis'
Lệnh Liên Quan Đến Hệ Thống
exit: thoát khỏi cửa sổ dòng lệnh.logout: tương tự exit. reboot: khởi động lại hệ thống. halt: tắt máy. startx: khởi động chế độ xwindows từ cửa sổ terminal. mount: gắn hệ thống tập tin từ một thiết bị lưu trữ vào cây thư mục chính. unmount: ngược với lệnh mount.
Lệnh Thao Tác Trên Tập Tin
ls: lấy danh sách tất cả các file và thư mục trong thư mục hiện hành.pwd: xuất đường dẫn của thư mục làm việc. cd: thay đổi thư mục làm việc đến một thư mục mới. mkdir: tạo thư mục mới. rmdir: xoá thư mục rỗng. cp: copy một hay nhiều tập tin đến thư mục mới. mv: đổi tên hay di chuyển tập tin, thư mục. rm: xóa tập tin. wc: đếm số dòng, số kí tự... trong tập tin. touch: tạo một tập tin. cat: xem nội dung tập tin. vi: khởi động trình soạn thảo văn bản vi. df: kiểm tra dung lượng đĩa. du: xem dung lượng đĩa đã dùng cho một số tập tin nhất định unzip : giải nén gói bị nén bằng chuẩn zip unrar : giải nén gói bị nén bằng chuẩn rar
Lệnh Khi Làm Việc Trên Terminal
clear: xoá trắng cửa sổ dòng lệnh.date: xem ngày, giờ hệ thống. cal: xem lịch hệ thống.
Lệnh Quản Lí Hệ Thống
rpm: kiểm tra gói đã cài đặt hay chưa,hoặc cài đặt một gói, hoặc sử dụng để gỡ bỏ một gói ps: kiểm tra hệ thống tiến trình đang chạy.kill: dừng tiến trình khi tiến trình bị treo. top: hiển thị sự hoạt động của các tiến trình. pstree: hiển thị tất cả các tiến trình dưới dạng cây. sleep: cho hệ thống ngừng hoạt động trong một khoảng thời gian. useradd: tạo một người dùng mới. groupadd: tạo một nhóm người dùng mới. passwd: thay đổi password cho người dùng. userdel: xoá người dùng đã tạo. groupdel: xoá nhóm người dùng đã tạo. gpasswd: thay đổi password của một nhóm người dùng. su: cho phép đăng nhập với tư cách người dùng khác. sudo : cho phép thực hiện lệnh với quyền root groups: hiển thị nhóm của user hiện tại. who: cho biết ai đang đăng nhập hệ thống. w: tương tự như lệnh who. man: xem hướng dẫn về dòng lệnh như cú pháp, các tham số...
Lệnh Quản Lý Phần Mềm (Chỉ dùng cho CentOS)
yum search [ten goi] : Tìm gói phần mềmyum install [ten goi] : Lệnh install gói phần mềm tên [ten goi] yum remove [ten goi] : Xóa gói phần mềm tên [ten goi] yum update : Update toàn bộ phần mềm yum grouplist : Liệt kê danh sách các nhóm phần mềm yum groupinstall [ten nhom] : Lệnh install nhóm phần mềm tên [ten nhom]
0 comments so far,add yours
Cám ơn đã ghé thăm BlogCNTT!
- Mọi thắc mắc, gợi ý hoặc bình luận xin chia sẻ bên dưới hoặc Liên Hệ
- Hãy viết bằng tiếng Việt có dấu để mọi người dễ đọc hơn!
Thank You!